Mẫu 01/TTS Tờ khai thuế cho thuê tài sản đối với hoạt động cho thuê tài sản như: Cho thuê nhà, cho thuê xe ô tô… Ban hành kèm theo Thông tư 92/2015/TT-BTC ban hành ngày 15/6/2015 của Bộ Tài Chính.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ TÀI SẢN
(Áp dụng cho cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản hoặc tổ chức khai thay)
[01] Kỳ tính thuế: Năm …
Kỳ thanh toán: từ ngày …/tháng…./năm… đến ngày …/tháng…/năm…
[05] Mã số thuế: | – |
[13] Mã số thuế: | – |
[21] Văn bản uỷ quyền (nếu có): Số…ngày…thán…năm……
[22] Tổ chức nộp thuế thay (nếu có):……………..
[23] Mã số thuế: | – |
[25] Điện thoại: …….. [26] Fax: …….. [27] Email: ……………….
A. PHẦN CÁ NHÂN KÊ KHAI NGHĨA VỤ THUẾ
STT | Chỉ tiêu | Mã chỉ tiêu | Số tiền |
1 | Tổng doanh thu phát sinh trong kỳ | [28] | |
2 | Tổng doanh thu tính thuế | [29] | |
3 | Tổng số thuế GTGT phải nộp | [30] | |
4 | Tổng số thuế TNCN phát sinh trong kỳ | [31] | |
5 | Doanh thu làm căn cứ tính giảm thuế | [32] | |
6 | Số thuế TNCN được giảm | [33] | |
7 | Tiền phạt, bồi thường mà bên cho thuê nhận được theo thoả thuận tại hợp đồng (nếu có) | [34] | |
8 | Tổng số thuế TNCN phải nộp từ tiền nhận bồi thường, phạt vi phạm hợp đồng (nếu có) | [35] | |
9 | Tổng số thuế TNCN phải nộp [36]=[31]-[33]+[35] | [36] |
Đề nghị Ngân hàng/Kho bạc Nhà nước [37]………………
trích tài khoản số [38]: ……(trường hợp nộp qua Ngân hàng)………….
hoặc thu tiền mặt để nộp NSNN vào KBNN …..(đồng cấp với cơ quan thuế quản lý) ……. ………………………………………………………….
Cơ quan thuế quản lý khoản thu:……………………….Tổng số thuế phải nộp NSNN: ….. đồng. Trong đó:
– Số thuế GTGT (tiểu mục 1701): ……= [30] phần A …. đồng.
– Số thuế TNCN (tiểu mục 1014): ……= [36] phần A …. đồng.Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …………… Chứng chỉ hành nghề số:……… |
……, ngày……… tháng……….. năm………. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên) |