Tờ khai lệ phí Môn bài mới nhất 2017 theo Nghị định 139

Tờ khai lệ phí Môn bài mới nhất 2017 theo Nghị định 139

Tờ khai lệ phí Môn Bài mới nhất năm 2017 theo Nghị định 139/2016/NĐ-CP ngày 04/10/2016 của Chính phủ. Áp dụng từ ngày 1/1/2017 (Thay thế cho Tờ khai thuế môn bài Mẫu 01/MBAI theo Thông tư 156).

1. Tờ khai lệ phí Môn bài theo Nghị định 139 (Có hiệu lực 1/1/2017)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

TỜ KHAI LỆ PHÍ MÔN BÀI

[01] Kỳ tính lệ phí: năm………………

[02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ

[04] Người nộp lệ phí: ……………………………………………………………………..
[05] Mã số thuế: ………………………………………………………………
[06] Địa chỉ: …………………………………………………………………..
[07] Quận/huyện:………………… [08] Tỉnh/Thành phố: ……………………………
[09] Điện thoại:………………… [10] Fax: ………… [11] Email: ……….
[12] Đại lý thuế (nếu có): ……………………….
[13] Mã số thuế: ………………………………………………………..
[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………
[15] Quận/huyện: …………………[16] Tỉnh/Thành phố: ………………
[17] Điện thoại: ……………… [18] Fax: ………… [19] Email: ……………
[20] Hợp đồng đại lý thuế số: ………………… ngày ……………………………
□ [21] Khai bổ sung cho cơ sở mới thành lập trong năm (đánh dấu “X” nếu có)

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Stt Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Vốn điều lệ hoặc vốn đầu tư, doanh thu Mức lệ phí môn bài
(1) (2) (3) (4) (5)
1 Người nộp lệ phí môn bài
…………………………………………
…………………………
[22]
2 Đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc cùng địa phương
(Ghi rõ tên, địa chỉ)
…………………………………………
…………………………………………
[23]
3 Tổng số lệ phí môn bài phải nộp [24]

Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng sự thật và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã kê khai./.

 

Nhân viên đại lý thuế
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:
………, ngày……tháng……năm……
Nguời nộp lệ phí hoặc
Đại diện hợp pháp của người nộp lệ phí
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))

2. Tờ khai thuế Môn bài theo Theo Thông tư 156 (Có hiệu lực đến ngày 31/12/2016):

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ MÔN BÀI

[01] Kỳ tính thuế: năm ……..
[02]  Lần đầu                 [03]  Bổ sung lần thứ

[04] Người nộp thuế :…………………………………………………
[05] Mã số thuế: ………………………………………………………………..
[06] Địa chỉ:  ……………………………………………………………………..
[07] Quận/huyện: ………………. [08] Tỉnh/Thành phố: ……………………..
[09] Điện thoại: …………………  [10] Fax: ……………… [11] Email: ………..
[12] Đại lý thuế (nếu có) :…………………………………………………..
[13] Mã số thuế: ………………………………………………….
[14] Địa chỉ:  …………………………………………………………….
[15] Quận/huyện: ………………. [16] Tỉnh/Thành phố: ………………
[17] Điện thoại: …………………  [18] Fax: ……………… [19] Email: ……….
[20] Hợp đồng đại lý thuế số:……………………ngày ………………………
* [21] Khai bổ sung cho cơ sở mới thành lập trong năm (đánh dấu “X” nếu có)

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Stt Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Vốn đăng ký, mức thu nhập bình quân tháng Bậc môn bài Mức thuế môn bài
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1 Người nộp thuế môn bài ………….. [22]
2 Đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc cùng địa phương
(ghi rõ tên, địa chỉ)
……………………………………………………….
……………………………………………………………
[23]
3 Tổng số thuế môn bài phải nộp [24]

Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng sự thật và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã kê khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:…….
Chứng chỉ hành nghề số:….
  ….,Ngày……… tháng……….. năm……….
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ  và đóng dấu (nếu có))
Rate this post
2019-03-21T03:55:58+00:00