Mẫu hệ thống thang bảng lương năm 2017 mới nhất NĐ 49

Mẫu hệ thống thang bảng lương năm 2017 mới nhất NĐ 49

Theo Nghị định số 49/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định các Doanh nghiệp không phải đăng ký thang bảng lương như trước đây nữa. Mà tự xây dựng và quyết định thang lương, bảng lương đối với nhân viên theo Mẫu hệ thống thang bảng lương như sau rồi nộp cho Phòng Lao động Thương binh xã hội.

1. Hệ thống thang bảng lương áp dụng cho doanh nghiệp:

Tên đơn vị: Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Ngành nghề: Độc lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Địa chỉ:
Mã số thuế: Hà Nội, ngày …tháng …năm 2017

HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
I/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU :
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: 3.750.000 đồng/tháng.

II/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG:

Đơn vị tính: Việt Nam đồng

CHỨC DANH
CÔNG VIỆC
BẬC
I II III IV V VI VII VIII
01. Giám đốc
– Mức lương
7.000.000 7,350,000 7,717,500 8,103,375 8,508 8,933 9,380
02. Phó Giám đốc
– Mức lương
6.000.000 6,300,000 6,615,000 6,945,750
03. Kế toán trưởng, TP. Kinh doanh
– Mức lương
5.000.000 5,250,000 5,512,500 Bậc sau phải lớn hơn bậc trước tối thiểu 5%
04. NV Kinh Doanh, Kế toán viên, Văn phòng
– Mức lương
4.100.000 4,305,000 4,520,250  Những NV yêu cầu qua đào tạo nghề phải lớn hơn ít nhất 7% so với mức lương tối thiểu vùng
05. NV tạp vụ 3.750.000  3,937,500 Bậc 1 phải bằng hoặc > mức lương tối thiểu vùng

 

Hà Nội, ngày 01 tháng 01 năm 2017
Công ty kế toán Thiên Ưng
(Ký tên và đóng dấu vào đây)

Chi tiết cách xây dựng và Tải về tại đây:
Cách xây dựng thang bảng lương

Nếu bạn không tải về được thì có thể làm theo cách sau:
Bước 1: Để lại mail ở phần bình luận bên dưới
Bước 2: Gửi yêu cầu vào mail: ketoanthienung@gmail.com (Tiêu đề ghi rõ Tài liệu muốn tải)
– Ngoài ra, khi có những Luật thuế mới các bạn sẽ gửi vào mail mà các bạn đăng ký

2. Hệ thống thang bảng lương công chức nhà nước:

 

TÊN ĐƠN VỊ: ……………………………………….
NGÀNH NGHỀ: ……………………………………….
ĐỊA CHỈ: ……………………………………….
ĐIỆN THOẠI: ……………………………………….
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
Mẫu hệ thống thang bảng lương năm 2017 mới nhất NĐ 49

I/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU :
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: …… đồng/tháng.

II/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG :

1/- BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP:

Đơn vị tính : 1.000 đồng.
CHỨC DANH
CÔNG VIỆC

SỐ
BẬC
I II III IV V VI
01 – Giám đốc
– Mức lương
C.01 5.000 5.500 6.000 6.500
02 – Phó Giám đốc
– Hệ số :
– Mức lương
C.02 5.000
03 – Kế toán trưởng
– Hệ số :
– Mức lương
C.03 5.000

Ghi chú: Mức lương = (Hệ số lương x mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng).

2 – BẢNG LƯƠNG VIÊN CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, THỪA HÀNH, PHỤC VỤ

Đơn vị tính : 1.000 đồng.
CHỨC DANH
CÔNG VIỆC

SỐ
BẬC
I II III IV V VI
01 – Ngạch lương
– Hệ số :
– Mức lương
D.01 4.000 4.150 4.300
02 – Ngạch lương
– Hệ số :
– Mức lương
D.02 3.500
03 – Ngạch lương
– Hệ số :
– Mức lương
D.03 3.300
04 – Ngạch lương
– Hệ số :
– Mức lương
D.04 3.000
v.v….
Ghi chú:

01: Ngạch lương : Áp dụng cho các chức danh sau : (Các bạn liệt kê đầy đủ các chức danh được xếp vào ngạch lương này).
Lưu ý: Một ngạch lương có thể áp dụng đối với nhiều chức danh. Tiêu chuẩn chức danh đầy đủ do doanh nghiệp quy định
VÍ DỤ:
01/ Ngạch lương : Áp dụng cho các chức danh Trưởng, phó các phòng ban
02/ Ngạch lương : Áp dụng cho các chức danh như: kế toán viên, nhân viên kinh doanh, thủ quỹ, nhân viên kỹ thuật, nhân viên tuyển dụng, nhân viên hành chính nhân sự …..
03/  Ngạch lương  : Áp dụng cho các chức danh như: Văn thư, đội trưởng
04/ Ngạch lương   : Áp dụng cho chức danh nhân viên lễ tân

3/- THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG CỦA CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ PHỤC VỤ.

Đơn vị tính : 1.000 đồng.
CHỨC DANH
CÔNG VIỆC

SỐ
BẬC
I II III IV V VI VII
01 – Ngạch lương
– Hệ số :
– Mức lương
B.01 2.900 3.000
02 – Ngạch lương
– Hệ số :
– Mức lương :
B.02 2.800 2.900
v.v….

Ghi chú : Một chức danh của thang lương, bảng lương của công nhân trực tiếp sản xuất có thể áp dụng đối với nhiều loại công việc. Tiêu chuẩn chức danh quy định tại tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật.
Ví dụ:
01/ Ngạch lương: Áp dụng cho chức danh nhân viên lái xe
02/ Ngạch lương: Áp dụng cho chức danh nhân viên bảo vệ

PHỤ CẤP LƯƠNG (nếu có) :

Đơn vị tính : 1.000 đồng.
PHỤ CẤP LƯƠNG TỶ LỆ PHỤ CẤP MỨC PHỤ CẤP
1. Tiền ăn giữa ca 18.51% 500
2. Tiền trách nhiệm đội trưởng 18.51% 500
3. Tiền trách nhiệm đội phó, ca trưởng 9.26% 250

Ghi chú:
Mức phụ cấp = tỷ lệ phụ cấp x tiền lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng.

……Ngày….. tháng….. năm…
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

NHỮNG CHÚ Ý KHI XÂY DỰNG THANG BẢNG LƯƠNG:

–  Về quy ước mã số của hệ thống thang lương, bảng lương:

Bảng lương chức vụ quản lý doanh nghiệp (Mã số C)
+ C.01 – Tổng Giám Đốc / Giám Đốc
+ C.02 – Phó Tổng Giám Đốc / Phó Giám Đốc
+ C.03 – Kế Toán Trưởng

Bảng lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ thừa hành, phục vụ (Mã số D)
+ D.01 – Chuyên viên cao cấp, kinh tế viên cao cấp, kỹ sư cao cấp
Chức danh: Thành viên cố vấn, Cộng tác viên (trình độ trên Đại Học)
+ D.02 – Chuyên viên chính, kinh tế viên chính, kỹ sư chính
Chức danh : Trưởng phòng (trình độ Đại Học)
+ D.03 – Chuyên viên, kinh tế viên, kỹ sư
Chức danh: Phó Trưởng phòng (trình độ Đại Học)
+ D.04 – Cán sự, kỹ thuật viên (trình độ Cao đẳng, Trung cấp)
+ D.05 – Nhân viên văn thư
+ D.06 – Nhân viên phục vụ

Bảng lương của công nhân, nhân viên trực tiếp sản xuất kinh doanh và phục vụ (Mã số A và Mã số B)
Mã số A.1 : Có 12 ngành nghề
Mã số A.2 : Có 7 ngành nghề
Mã số B có 15 ngành nghề : Từ B.1 đến B.15

Rate this post
2019-03-21T03:55:58+00:00